Khi bắt tay vào xây nhà, hầu hết mọi người đều có chung một nỗi lo: ngân sách. Vật liệu thì có thể dự trù khá dễ, nhưng chi phí nhân công mới thực sự là “ẩn số”. Nếu không nắm rõ, bạn rất dễ rơi vào tình trạng phát sinh, đội vốn, thậm chí công trình bị kéo dài thời gian.
Vậy, giá nhân công xây dựng năm 2025 là bao nhiêu? Có khác biệt gì giữa phần thô và hoàn thiện, giữa nhà phố và biệt thự? Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau bóc tách chi tiết, để bạn có cái nhìn rõ ràng và lập kế hoạch thông minh nhất.
Giá nhân công xây dựng là khoản chi trả cho đội thợ trực tiếp thi công. Cách tính phổ biến: theo m² (phần thô/hoàn thiện) hoặc theo ngày công (thợ chính, thợ phụ, việc nhỏ lẻ).
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Phần xây thô & hoàn thiện nhà dân | m² | 1.500.000 – 1.700.000 | Có kỹ sư giám sát trong suốt quá trình thi công |
Hoàn thiện biệt thự đã xây thô | m² | 900.000 – 1.200.000 | Có kỹ sư giám sát trong suốt quá trình thi công |
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công trình > 350 m² | m² | 3.150.000 | BT mác 250; thép Hòa Phát/Việt Úc/Việt Ý; xi măng Hoàng Thạch (đổ cột), Hoàng Long/Bút Sơn/Chinfon (xây trát); gạch đặc A1; vữa mác 75 |
Công trình 300 – 350 m² | m² | 3.250.000 | BT mác 250; thép Hòa Phát/Việt Úc/Việt Ý; xi măng Hoàng Thạch (đổ cột), Hoàng Long/Bút Sơn/Chinfon (xây trát); gạch đặc A1; vữa mác 75 |
Công trình 250 – 300 m² | m² | 3.350.000 | BT mác 250; thép Hòa Phát/Việt Úc/Việt Ý; xi măng Hoàng Thạch (đổ cột), Hoàng Long/Bút Sơn/Chinfon (xây trát); gạch đặc A1; vữa mác 75 |
Công trình < 250 m² | m² | Báo giá theo thiết kế | BT mác 250; thép Hòa Phát/Việt Úc/Việt Ý; xi măng Hoàng Thạch (đổ cột), Hoàng Long/Bút Sơn/Chinfon (xây trát); gạch đặc A1; vữa mác 75 |
Thuê riêng lẻ: linh hoạt, có thể rẻ nhưng rủi ro tiến độ & chất lượng. Thuê trọn gói nhà thầu: chi phí cao hơn một chút nhưng có hợp đồng, quản lý, hạn chế phát sinh. Nhà phố/diện tích vừa–nhỏ: cân nhắc thuê theo gói; biệt thự/diện tích lớn: nên chọn nhà thầu uy tín.
Khoảng 1.500.000 – 1.700.000 VNĐ/m² cho phần thô & hoàn thiện, tùy quy mô và thời điểm.
Việc nhỏ lẻ có thể rẻ khi thuê theo ngày. Với công trình hoàn chỉnh, trọn gói thường tiết kiệm tổng thể và đảm bảo tiến độ hơn.
Có. Mùa cao điểm thường tăng 10–20% so với giai đoạn thấp điểm.
Lấy diện tích xây dựng × đơn giá theo m² và cộng thêm 5–10% dự phòng cho phát sinh.
Cần báo giá chi tiết theo bản vẽ? Liên hệ để được tư vấn miễn phí & lên dự toán chuẩn cho công trình của bạn.