Người xưa luôn tâm niệm rằng xem tuổi làm nhà trước khi tiến hành "khai môn lập hướng" cho ngôi nhà không chỉ tác động tích cực về mặt tinh thần mà còn giúp cho gia chủ và gia đình có một cuộc sống hạnh phúc, may mắn, vạn sự đều diễn tiến thuận lợi, suôn sẻ. Theo khoa học phong thủy, để việc thi công được thuận buồm xuôi gió thì cần xem tuổi của chủ nhà phù hợp với năm làm nhà hay không. Nên tránh phạm vào 3 năm: Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai.
Xem tuổi làm nhà được xem là bước đầu tiên vô cùng quan trọng khi chuẩn bị khởi công xây dựng nhằm giúp quá trình thi công được diễn ra thuận lợi và đem lại may mắn cũng như bình an cho các thành viên trong gia đình. Tất nhiên gia chủ còn cần phải xem ngày giờ động thổ sao cho hợp với tuổi của tất cả thành viên trong gia đình.
Đối với người Việt Nam và người Á Đông, xem tuổi làm nhà còn là công việc hỗ trợ về mặt tâm lý. Cụ thể, việc này sẽ giúp bạn chắc chắn với quyết định của mình, cũng như để bạn có thể thoái mái tâm lý cho dù là ngôi nhà được xây dựng để ở hay với mục đích khác (cho thuê, kinh doanh, sang nhượng,…). Xét trên quan điểm này thì xem tuổi khi xây nhà là việc nên làm.
Mục đích của việc xem tuổi khi xây nhà là để gia chủ có thể chọn được thời gian phù hợp nhất để việc xây dựng được thuận buồm xuôi gió, tài vận hanh thông, gia đình êm ấm. Một người được xem là được tuổi xây nhà khi không phạm vào 3 hạn Tam Tai, Kim Lâu và Hoang Ốc.
Nếu gia chủ làm nhà phạm Tam Tai thì các tai họa có thể ập đến bất kỳ lúc nào không lường trước được. Nếu gia chủ làm nhà phạm Hoang Ốc thì ngôi nhà sẽ rất xấu do Hoang Ốc có nghĩa là địa sát, còn nếu phạm Kim Lâu thì cả gia đình sẽ bị tổn hại. Trường hợp tuổi gia chủ phạm vào Tam Tai nhưng không phạm Kim Lâu hay Hoang Ốc thì vẫn có thể xây nhà được. Nhưng nếu tuổi của gia chủ phạm vào Kim Lâu hay Hoang Ốc thì tuyệt đối không được xây nhà, gia chủ nên đợi năm khác xây để tránh đại họa.
Sách phong thủy có ghi, tuổi của con người được xếp vào 9 cung gồm 8 cung trong bát quái là:
KHẢM – CHẤN – TỐN – LY – KHÔN – CÀN – ĐOÀI – CẤN
Trong 9 cung này nếu tuổi nào rơi vào cung Càn là Kim Lâu Thê sẽ có thể gây họa cho vợ người chủ – Cung Cấn lâu tử gây họa cho chủ nhà; Cung Tôn là Kim Lâu Lục Súc gây họa cho vật nuôi trong nhà; Cung Khôn là Kim Lâu Thân gây họa cho bản thân gia chủ; các cung còn lại thì tốt hoặc trung dung.
Muốn biết được có phạm phải Kim Lâu hay không bạn hãy tính bằng cách:
Tuổi Mụ : 9
Dựa vào các tài liệu Trạch cát dân gian thì vòng tuổi tính Hoàng Ốc chia làm 6 cung gồm:
“Nhất Cát – Nhị Nghi – Tam Địa Sát – Tứ Tấn Tài – Ngũ Thọ Tử – Lục Hoang Ốc”
Cách tính Hoang Ốc: khởi tuổi bắt đầu 10 tại Nhất Cát – 20 tại Nhì Nghi – 30 tại Tam Đại Sát – 40 tại Tứ Tấn Tài – 50 tại Ngũ Thọ Tử – 60 tại Lục Hoang Ốc – 70 lại bắt đầu từ Nhất Cát …
Vậy nên xem tuổi làm nhà năm 2020 nếu gia chủ vào các cung: Nhất Cát – Nhì Nghi – Tứ Tấn Tài thì thuận tốt còn cung Tam Địa Sát – Ngũ Thọ Tử – Lục Hoang Ốc bị phạm cần tránh ra.
Trong phong thủy ngũ hành, hạn tam tai là hạn của 3 năm liên tiếp sẽ đến với mỗi tuổi, tức cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn này.
Ngoài ra, quý vị có thể tra cứu tuổi làm nhà bằng cách xem bảng tuổi có bị phạm Tam Tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc hay không. X = Phạm nếu không phạm cả 3 yếu tố thì có thể làm nhà.
Năm sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Tam Tai | Hoàng Ốc | Kim Lâu |
1947 | 74 | Đinh Hợi | ✔ | ✗ | ✔ |
1948 | 73 | Mậu Tý | ✔ | ✔ | ✗ |
1949 | 72 | Kỷ Sửu | ✗ | ✗ | ✔ |
1950 | 71 | Canh Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1951 | 70 | Tân Mão | ✔ | ✔ | ✔ |
1952 | 69 | Nhâm Thìn | ✔ | ✗ | ✗ |
1953 | 68 | Quý Tỵ | ✗ | ✔ | ✔ |
1954 | 67 | Giáp Ngọ | ✔ | ✔ | ✔ |
1955 | 66 | Ất Mùi | ✔ | ✗ | ✗ |
1956 | 65 | Bính Thân | ✔ | ✗ | ✔ |
1957 | 64 | Đinh Dậu | ✗ | ✔ | ✗ |
1958 | 63 | Mậu Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1959 | 62 | Kỷ Hợi | ✔ | ✔ | ✗ |
1960 | 61 | Canh Tý | ✔ | ✔ | ✔ |
1961 | 60 | Tân Sửu | ✗ | ✗ | ✗ |
1962 | 59 | Nhâm Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1963 | 58 | Quý Mão | ✔ | ✔ | ✔ |
1964 | 57 | Giáp Thìn | ✔ | ✗ | ✗ |
1965 | 56 | Ất Tỵ | ✗ | ✗ | ✔ |
1966 | 55 | Bính Ngọ | ✔ | ✔ | ✗ |
1967 | 54 | Đinh Mùi | ✔ | ✗ | ✔ |
1968 | 53 | Mậu Thân | ✔ | ✔ | ✗ |
1969 | 52 | Kỷ Dậu | ✗ | ✔ | ✔ |
1970 | 51 | Canh Tuất | ✔ | ✗ | ✗ |
1971 | 50 | Tân Hợi | ✔ | ✗ | ✔ |
1972 | 49 | Nhâm Tý | ✔ | ✔ | ✔ |
1973 | 48 | Quý Sửu | ✗ | ✗ | ✗ |
1974 | 47 | Giáp Dần | ✔ | ✗ | ✔ |
1975 | 46 | Ất Mão | ✔ | ✔ | ✗ |
1976 | 45 | Bính Thìn | ✔ | ✗ | ✔ |
1977 | 44 | Đinh Tỵ | ✗ | ✔ | ✗ |
1978 | 43 | Mậu Ngọ | ✔ | ✔ | ✔ |
1979 | 42 | Kỷ Mùi | ✔ | ✗ | ✗ |
1980 | 41 | Canh Thân | ✔ | ✗ | ✔ |
1981 | 40 | Tân Dậu | ✗ | ✔ | ✔ |
1982 | 39 | Nhâm Tuất | ✔ | ✗ | ✗ |
1983 | 38 | Quý Hợi | ✔ | ✗ | ✔ |
1984 | 37 | Giáp Tý | ✔ | ✔ | ✗ |
1985 | 36 | Ất Sửu | ✗ | ✗ | ✔ |
1986 | 35 | Bính Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1987 | 34 | Đinh Mão | ✔ | ✔ | ✔ |
1988 | 33 | Mậu Thìn | ✔ | ✗ | ✗ |
1989 | 32 | Kỷ Tỵ | ✗ | ✗ | ✔ |
1990 | 31 | Canh Ngọ | ✔ | ✔ | ✔ |
1991 | 30 | Tân Mùi | ✔ | ✗ | ✗ |
1992 | 29 | Nhâm Thân | ✔ | ✗ | ✔ |
1993 | 28 | Quý Dậu | ✗ | ✔ | ✗ |
1994 | 27 | Giáp Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1995 | 26 | Ất Hợi | ✔ | ✔ | ✗ |
1996 | 25 | Bính Tý | ✔ | ✔ | ✔ |
1997 | 24 | Đinh Sửu | ✗ | ✗ | ✗ |
TT |
Nội dung, hạng mục công việc Xây nhà trọn gói năm 2020 (VNĐ) |
Đơn vị tính |
Báo Xây nhà trọn gói năm 2020 (VNĐ) |
Ghi chú: Vật liệu sử dụng Xây nhà trọn gói phần thô |
1 |
Công trình có tổng diện tích > 350 m2 |
m2 |
3.150.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
2 |
Công trình có tổng diện tích 300 - 350 m2 |
m2 |
3.250.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
3 |
Công trình có tổng diện tích 250 - 300 m2 |
m2 |
3.350.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
4 |
Công trình có tổng diện tích < 250 |
m2 |
Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Đơn giá được tính từ dầu cọc trở lên |
||||
STT | Cách tính diện tích | Đơn vị tính | Ghi chí | |
1 | Móng băng | 40% - 70% | Diện tích mặt sàn | |
2 | Móng đơn | 15% - 30% | Diện tích mặt sàn | |
3 | Móng cọc | 40% - 70% | Diện tích mặt sàn | |
4 | Tầng hầm | 110% - 170% | Diện tích mặt sàn | |
5 | Mái chéo | 1,30% | Diện tích mặt sàn | |
6 | Sân nhà | 30% - 50% |
T | Vật liệu xây nhà trọn gói | GÓI THẦU TRUNG BÌNH | GÓI THẦU TB KHÁ | GÓI THẦU TB KHÁ + |
Đơn giá xây nhà trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá xây nhà trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá xây nhà trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | ||
5.000.000đ/m2 | 5.350.000đ/m2 | 6.000.000đ/m2 | ||
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.500.000đ/m2 | ||
Biệt thự tân cổ điển | ||||
5.200.000đ/m2 | 5.550.000đ/m2 | 6.850.000đ/m2 | ||
1 | Sắt thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
3 | Xi măng Xây trát tường | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung |
7 | Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
11 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống lóng, lạnh âm tường | Tiền Phong | Vesbo | Vesbo |
14 | Đường thoát nước | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN XÂY NHÀ TRỌN GÓI | XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Jutun | Dulux |
2 | Sơn ngoại thất | Joton | Jutun | Dulux |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo | Joton | Joton |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Pilips 600.000đ/phòng | Đèn Pilips 850.000đ/phòng | Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Pilips 200.000đ/phòng | Đèn Pilips 350.000đ/phòng | Đèn Pilips 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH - BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax - casar: 1.800.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 3.200.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax - casar: 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
8 | Phụ kiện 7 món | Inox đơn giá: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
10 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
STT | TỦ BẾP - BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG | |||
1 | Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Sồi Nga |
2 | Tủ bếp dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ MDF | Cánh tủ sồi nga |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inax đơn giá: 750.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ | Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT | CẦU THANG - BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương 1.400.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ cầu thang | Trụ gỗ sồi đơn giá 1.300.000đ/cái | Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái | Trụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT | GẠCH ỐP LÁT - XÂY NHÀ TRỌN GÓI - UY TÍN - CHẤT LƯỢNG | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 180.000đ/m2 | 220.000đ/m2 | 305.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 125.000đ/m2 | 135.000đ/m2 | 205.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà WC | 160.000đ/m2 | 190.000đ/m2 | 225.000đ/m2 |
4 | Gạch ốp len chân tường | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT | CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ - XÂY NHÀ TRỌN GÓI UY TÍN - CHẤT LƯỢNG | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | Cửa nhôm kính Xingfa |
3 | Cửa đi ban công | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa |
4 | Cửa sổ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 | Cửa nhôm kính Xingfa |
5 | Cửa thông phòng | MDF | HDF | Gỗ Lim Nam Phi |
6 | Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 | Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 | Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm thường | Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan | Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan |