Hà Đông là nơi khởi đầu của quốc lộ 21B, nối trung tâm Hà Nội với các huyện phía nam của Thủ đô và tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình. Chính vì thế, sở hữu một miếng đất tại quận này được xem như một sự may mắn. Khi muốn xây nhà tại quận Hà Đông, bất kể là để phục vụ kinh doanh hay nhà ở thì bạn cũng nên tìm hiểu về vị trí địa lý cũng như đặc điểm nổi trội tại vùng đất này, từ đó hiểu thêm về báo giá xây nhà trọn gói tại quận Hà Đông, tại sao lại có mức giá xây nhà như vậy? Bài viết dưới đây sẽ giải quyết những vấn đề khúc mắc đó cho quý vị.
Hà Đông là nơi khởi đầu của quốc lộ 21B, nối trung tâm Hà Nội với các huyện phía nam của Thủ đô và tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình. Chính vì thế, sở hữu một miếng đất tại quận này được xem như một sự may mắn. Khi muốn xây nhà tại quận Hà Đông, bất kể là để phục vụ kinh doanh hay nhà ở thì bạn cũng nên tìm hiểu về vị trí địa lý cũng như đặc điểm nổi trội tại vùng đất này, từ đó hiểu thêm về báo giá xây nhà trọn gói tại quận Hà Đông, tại sao lại có mức giá xây nhà như vậy? Bài viết dưới đây sẽ giải quyết những vấn đề khúc mắc đó cho quý vị.
Báo giá xây nhà trọn gói năm 2025 tại quận Hà Đông, Hà Nội
Thứ nhất: về vị trí địa lý
Quận Hà Đông có toạ độ địa lý 20059 vĩ độ Bắc, 105045 kinh Đông, nằm giữa giao điểm của Quốc lộ 6 từ Hà Nội đi Hòa Bình và quốc lộ 70A. Hà Đông cũng là nơi khởi đầu của quốc lộ 21B, nối trung tâm Hà Nội với các huyện phía nam của Thủ đô và tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình. Trên địa bàn quận có sông Nhuệ, sông Đáy, kênh La Khê chảy qua, có diện tích tự nhiên 4.833,7 ha và 17 đơn vị hành chính phường. Ranh giới tiếp giáp như sau:
Phía Bắc giáp huyện Từ Liêm và huyện Hoài Đức;
Phía Nam giáp huyện Thanh Oai và huyện Chương Mỹ;
Phía Đông giáp huyện Thanh Trì và quận Thanh Xuân;
Phía Tây giáp huyện Hoài Đức và huyện Quốc Oai.
Với đặc điểm địa hình bằng phẳng, quận Hà Đông có điều kiện thuận lợi trong thực hiện đa dạng hóa cây trồng vật nuôi, luân canh tăng vụ, tăng năng suất.
Thứ 2: khí hậu
Đặc điểm khí hậu nhiệt đới, gió mùa nóng ẩm vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông, là một trong những thuận lợi để cho quận phát triển một nền nông nghiệp đa dạng với các loại cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, á nhiệt đới và ôn đới, đặc biệt là các cây trồng cho giá trị sản phẩm, kinh tế cao như rau cao cấp - súp lơ, cà rốt, cây màu, cây vụ đông và hoa cây cảnh các loại.
Thứ 3: Mật độ dân cư
Theo kết quả Tổng điều tra, tổng số hộ trên địa bàn quận tại thời điểm 01/4/2019 là 106.023 hộ, con số này rất lý tưởng cho việc sinh sống, đặc biệt là kinh doanh với nguồn nhân lực dồi dào.
Một số tiêu chí chính để các bạn xem xét tại sao các đơn vị lại đưa ra mức giá như vậy tại địa điểm khác nhau:
- Vị trí địa lý: giao thông, dân cư, thời tiết.
- Vật liệu thi công: bạn cần chắc chắn rằng, vật liệu thi công của đơn vị đó được kiểm định chặt chẽ, có giấy tờ cụ thể
- Tay nghề thợ thi công: được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp và nhiều năm thâm niên trong nghề
- Uy tín của đơn vị thi công: CHất lượng tạo uy Tín, quan các công trình và đánh giá của khách hàng ở những công trình trước.
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ Ở HÀ NỘI | ||||
I | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KẾT CẤU, ĐiỆN NƯỚC, DỰ TOÁN vnđ/m2 sàn nhà | |
1 | Thiết kế nhà ống một mặt tiền | 50,000 | 40,000 | |
2 | Thiết kế nhà ống 2 mặt tiền | 90,000 | 60,000 | |
3 | Thiết kế biệt thự 2-4 mặt tiền | 120,000 | 60,000 | |
4 | Thiết kế khách sạn, văn phòng,nhà hàng, chung cư | 90,000 | 80,000 | |
5 | Thiết kế bar, café,phòng karaoke | 80,000 | 70,000 | |
6 | Thiết kế, sân vườn, cảnh quan | 30,000 | 20,000 | |
7 | Thiết kế nhà thờ,đền chùa, kiến trúc cổ điển | 200,000 | 80,000 | |
Lưu ý: Xây dựng Trường Sinh cam kết khách hàng sẽ hài lòng, khách hàng không hài lòng về thiết kế chúng tôi xin hoàn tiền 100%. Xây dựng Trường Sinh 098.460.1683 - 0915.62.29.29 trọn gói Tư Vấn - Thiết Kế - Thi Công. | ||||
Bảng báo giá thiết kế - Phần thiết kế nội thất | ||||
II | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ PHẦN PHỐI CẢNH GÓC |
1 | Thiết kế nội thất nhà dân dụng | m2 | 80,000 | |
2 | Thiết kế nội thất nhà chung cư | m2 | 80,000 | |
3 | Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại | m2 | 110,000 | |
4 | Thiết kế nội thất biệt tân cổ điển | m2 | 150,000 | |
5 | Thiết kế nội thất văn phòng | m2 | 80,000 | |
6 | Thiết kế nội thất bar,café, | m2 | 160,000 | |
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
III | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KIẾN TRÚC | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh cạnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT thấy rõ tổng thể mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh cạnh góc các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D nội ngoại thất | ||
3 | Các mặt bằng mặt cắt, mặt đứng kiến trúc | Thể hiện chi tiết kích thước hình học chiều dài, rộng, cao phục vụ cho quá trình thi công | ||
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa | ||
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, chi tiết cửa, quy cách cửa, kích thước của cửa theo phong thủy | ||
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | Thể hiện vị trí ốp lát, kích thước, màu sắc, vật liệu gạch ốp lát | ||
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh | ||
10 | Chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện chi tiết cột, dầm, ban công, phào chỉ… | ||
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
IV | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KẾT CẤU, PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN |
GHI CHÚ | ||
1 | Mặt bằng định vị cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột | ||
2 | Mặt bằng định vị móng | Thể hiện các kích thước móng | ||
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng | ||
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước | ||
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng | ||
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn | ||
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép | ||
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn | ||
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình | ||
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện | ||
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét | ||
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng | ||
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, | ||
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera.... | ||
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng | ||
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà | ||
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa | ||
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt | ||
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước | ||
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh | ||
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước | ||
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) | Lưu ý : Công ty sẽ trực tiếp tổ chức thi công nếu CĐT yêu cầu | ||
Hồ sơ thiết kế nội thất bao gồm: | ||||
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN NỘI THẤT | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn | ||
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CHÌA KHÓA TRAO TAY
T | Vật liệu xây dựng | GÓI THẦU TIẾT KIỆM | GÓI THẦU TB KHÁ | GÓI THẦU TB KHÁ + |
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | ||
4.850.000đ/m2 | 5.250.000đ/m2 | 6.000.000đ/m2 | ||
Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền: 6.500.000đ/m2 | ||
Biệt thự tân cổ điển | ||||
5.050.000đ/m2 | 5.550.000đ/m2 | 6.850.000đ/m2 | ||
1 | Sắt thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
3 | Xi măng Xây trát tường | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung |
7 | Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
11 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống lóng, lạnh âm tường | Tiền Phong | Vesbo | Vesbo |
14 | Đường thoát nước | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Jutun | Dulux |
2 | Sơn ngoại thất | Joton | Jutun | Dulux |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo | Joton | Joton |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Pilips 600.000đ/phòng | Đèn Pilips 850.000đ/phòng | Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Pilips 200.000đ/phòng | Đèn Pilips 350.000đ/phòng | Đèn Pilips 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax - casar: 1.800.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 3.200.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax - casar: 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 29 |
Tại Sao Trường Sinh lại nhận được nhiều sự tin tưởng và hai lòng từ phía khách hàng?
Với phương châm “Chất lượng tạo niềm tin” sự hài lòng của khách là thương hiệu và động lực của công ty. Thời gian vừa qua công ty đã và đang trực tiếp TƯ VẤN - THIẾT KẾ -THI CÔNG hàng trăm công trình trên địa bàn TP Hà Nội và các tỉnh lân cận, đặc biệt tại quận Hà Đông. Chúng tôi đã nhận được rất nhiều niềm tin từ phía khách hàng . Để nâng cao thương hiệu Công ty chúng tôi không ngừng học hỏi để đưa ra những biện pháp thi công phù hợp cho từng ngôi nhà.
Sản phẩm, dịch vụ tư vấn thiết kế thi công trọn gói tại Trường Sinh:
- Khảo sát công trình, lên phương án thiết kế và thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng trước khi thi công: phá dỡ nhà công trình kết hợp đào móng công trình.
- Dịch vụ chuyển vật liệu phế thải ra khỏi công trình.
- Ép cọc thi công nền móng
- Cung cấp vật liệu thô ( cọc, sắt thép, xi măng, cát đá.... )
- Cung cấp vật liệu về điện nước
- Thi công hoàn thiện nội thất, ngoại thất
- Thi công gạch đá ốp lát, trần thạch cao, sơn bả, cửa gỗ, cửa nhôm kính, cầu thang...
2. Các dịch vụ sửa nhà trọn gói:
- Sửa chữa nhà, sửa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.
- Sơn tường, sơn bả matit, quét vôi, quét ve tường nhà.
- Cải tạo nhà, nâng cấp nhà, làm đẹp, chuyển đổi mục đích sử dụng.
- Cơi nới nhà, mở rộng nhà, xây thêm tầng.
- Chống thấm, chống dột, chống lún, chống nứt công trình.
- Trần thạch cao, xây tường ngăn, dựng vách ngăn.
- Thiết kế thi công lắp đặt cửa sắt, cửa cuốn, cửa kính, mái tôn.
- Trang trí, thiết kế thi công nội thất, ngoại thất công trình.
- Thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, công trình dân dụng.
- Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, hệ thống nước và các thiết bị khác như điều hòa, nóng lạnh...
- Nội thất từ A-Z.
- Chuyển nhà, văn phòng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Nhận cung cấp vật liệu xây dựng, chuyển thải…trên địa bàn thành phố Hà Nội…
>>>Xem thêm : Báo giá xây nhà trọn gói tại hà nội năm 2020
>>> Xem thêm: Dịch vụ xây nhà trọn gói uy tín, chất lượng tại hà nội
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN, XÂY DỰNG VÀ TM TRƯỜNG SINH
Địa chỉ: B20, lô 6, Khu đô thị mới Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Email: ngochanh.xdct@gmail.com
Website: http://xaydungtruongsinh.com/
http://xaydungtruongsinh.com.vn/
http://suanhatrongoi24hgreenhouses.vn/
>>> Tham khảo thêm báo giá gia cố kết cấu, sửa nhà trọn gói tại đây.
>>> Xem thêm Báo giá xây nhà trọn gói tại đây.
VP đại diện 1: Phòng 1802, tầng 18, đơn nguyên 1 CT3, khu đô thị mới Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội
Cơ Sở 2: Số nhà 14/54/379, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội