Trước khi tiến hành xây dựng, gia chủ cần phải có sự chuẩn bị kỹ lưỡng về chi phí, ý tưởng thiết kế, lựa chọn đơn vị thi công uy tín. CÔNG TY TNHH TƯ VẤN, XÂY DỰNG VÀ TM TRƯỜNG SINH là đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm trọng lĩnh vực thiết kế, xây dựng nhà, với phương châm " xây ngôi nhà của bạn như xây chính ngôi nhà của chúng tôi", Trường Sinh luôn chăm chút và giám sát từng công việc để có thể xây nên một ngôi nhà hoàn hảo và ưng ý nhất.
Xây dựng nhà cửa được xem như một công việc hệ trọng của cả một đời người. Trước khi tiến hành xây dựng, gia chủ cần phải có sự chuẩn bị kỹ lưỡng về chi phí, ý tưởng thiết kế, lựa chọn đơn vị thi công uy tín. CÔNG TY TNHH TƯ VẤN, XÂY DỰNG VÀ TM TRƯỜNG SINH là đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm trọng lĩnh vực thiết kế, xây dựng nhà, với phương châm " xây ngôi nhà của bạn như xây chính ngôi nhà của chúng tôi", Trường Sinh luôn chăm chút và giám sát từng công việc để có thể xây nên một ngôi nhà hoàn hảo và ưng ý nhất.
1- CÔNG TY TNHH TƯ VẤN, XÂY DỰNG VÀ TM TRƯỜNG SINH dành tặng khách hàng gói thiết kế nhà.
2- Tặng một Tranh Đá quý hoặc một tranh bằng đồng trang trí nhà mới.
3- Tặng gói tư vấn miễn phí với chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng nhà cửa.
T | Vật liệu xây dựng | GÓI THẦU TRUNG BÌNH | GÓI THẦU TB KHÁ | GÓI THẦU TB KHÁ + |
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | ||
4.550.000đ/m2 | 5.030.000đ/m2 | 5.800.000đ/m2 | ||
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền: 6.000.000đ/m2 | ||
Biệt thự tân cổ điển | ||||
4.750.000đ/m2 | 5.300.000đ/m2 | 6.450.000đ/m2 | ||
1 | Sắt thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
3 | Xi măng Xây trát tường | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung |
7 | Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
11 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống lóng, lạnh âm tường | Tiền Phong | Vesbo | Vesbo |
14 | Đường thoát nước | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane | Sika Latex - TH, Membrane |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Jutun | Dulux |
2 | Sơn ngoại thất | Joton | Jutun | Dulux |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo | Joton | Joton |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Pilips 600.000đ/phòng | Đèn Pilips 850.000đ/phòng | Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Pilips 200.000đ/phòng | Đèn Pilips 350.000đ/phòng | Đèn Pilips 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax - casar: 1.800.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 3.200.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax - casar: 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 900.000đ/bộ | Inax - casar - TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
8 | Phụ kiện 7 món | Inox đơn giá: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
10 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
STT | TỦ BẾP / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Sồi Nga |
2 | Tủ bếp dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ MDF | Cánh tủ sồi nga |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inax đơn giá: 750.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ | Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT | CẦU THANG / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương 1.400.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ cầu thang | Trụ gỗ sồi đơn giá 1.300.000đ/cái | Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái | Trụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT | GẠCH Ốp LÁT / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 180.000đ/m2 | 220.000đ/m2 | 305.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 125.000đ/m2 | 135.000đ/m2 | 205.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà WC | 160.000đ/m2 | 190.000đ/m2 | 225.000đ/m2 |
4 | Gạch ốp len chân tường | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT | CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | Cửa nhôm kính Xingfa |
3 | Cửa đi ban công | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa |
4 | Cửa sổ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 | Cửa nhôm kính Xingfa |
5 | Cửa thông phòng | MDF | HDF | Gỗ Lim Nam Phi |
6 | Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 | Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 | Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm thường | Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan | Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan |
XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH - GIÁ THÀNH ĐI ĐÔI VỚI CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
Đối với mỗi một khách hàng khi tìm kiếm một đơn vị thi công xây dựng, đều rất quan tâm đến vật liệu đầu vào mà đơn vị đó sử dụng. Biết được điều đó, Trường Sinh vô cùng chú trọng cũng như có những biện pháp, thí nhiệm để kiểm tra, mang đến cho quý khách hàng sự yên tâm và tin tưởng. Dưới đây là một số thí nhiệm kiểm tra tính chất cơ lý của vật liệu đầu vào khách hàng cần lưu ý và tham khảo.
1.Vật liệu đầu vào:
Để có một ngôi nhà bền, đẹp việc lựa chọn vật liệu đầu vào là vô cùng quan trọng, TRƯỜNG SINH rất chú trọng điều này. Chúng tôi luôn kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào vô cùng chặt chẽ. Tất cả vật liệu đều được làm các phép thử thí nghiệm tại phòng thí nghiệm Vilas 047 Trường ĐH Giao Thông Vận Tải trước khi thi công.
+ Đối với sắt: lấy 03 mẫu của tất cả các loại thép sử dụng trong công trình từ sắt D6 đến D25 làm thí nghiệm kiểm tra TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP VÀ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG CỦA THÉP
CHỈ TIÊU THÍ NHIỆM |
ĐƠN VỊ |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ | |||||||||
MẪU 1 |
MẪU 2 |
MẪU 3 |
||||||||||
Khối lượng, kích thước |
||||||||||||
+ Chiều dài |
mm |
|
604 |
631 |
520 |
|||||||
+ Khối lượng |
g |
|
1736 |
1818 |
1500 |
|||||||
+ Khối lượng theo tiêu chuẩn |
g |
2.984 |
||||||||||
+ Khối lượng trên 1m |
kg/m |
|
2.874 |
2.881 |
2.885 |
|||||||
+ Dung sai thực tế |
% |
|
-3.68 |
-3.45 |
-3.33 |
|||||||
+ Dung sai cho phép theo tiêu chuẩn |
% |
± 5 |
± 5 |
± 5 |
± 5 |
|||||||
Kết luận |
|
|
|
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||||||
Tính chất cơ lý |
||||||||||||
+ Lực chảy |
kN |
|
174 |
176 |
176 |
|||||||
+ Giới hạn chảy |
N/mm2 |
400 min |
457.7 |
463.0 |
463.0 |
|||||||
+ Lực bền |
kN |
|
238 |
236 |
236 |
|||||||
+ Giới hạn bền |
N/mm2 |
570 min |
626.1 |
620.8 |
620.8 |
|||||||
+ Độ giãn dài tương đối |
% |
>14 |
19.1 |
20.0 |
19.1 |
|||||||
Thí nhiệm uốn |
||||||||||||
+ Đường kính gối uốn |
mm |
5D |
Không nứt gãy |
Không nứt gãy | Không nứt gãy | |||||||
+ Góc uốn |
( o ) |
180 |
||||||||||
Ghi chú : Mẫu được lấy tại nhà phân phối |
NGƯỜI THÍ NGHIỆM PHÒNG THÍ NGHIỆM CHỦ ĐẦU TƯ NHÀ THẦU
+ Đối với cát đá đổ bê tông: Lấy mẫu làm các phép thử thí nghiệm xác định thành phần hạt và các chỉ tiêu cơ lý khác trước khi thi công.
Kết quả phân tích bằng sàng
Đường Kính |
Lượng sót riêng biệt trên sàng |
Lượng sót tích lũy trên sàng |
% Lượng sót tich lũy trên sàng |
(mm) |
(gam) |
(gam) |
(%) |
5 |
0 |
0 |
0.00 |
2.5 |
145 |
145 |
13.89 |
1.25 |
152 |
297 |
28.45 |
0.63 |
339 |
636 |
60.92 |
0.315 |
252 |
888 |
85.06 |
0.14 |
121 |
1009 |
96.65 |
<0,14 |
35 |
1044 |
100.00 |
+ Đối với bê tông: Thiết kế thành phần cấp phối trước khi thi công.
Vật liệu sử dụng
1. Xi măng :Xi Hoàng Long PCB30 2. Nước : Sinh hoạt
3. Đá dăm : Đá 1x2 4. Cát vàng : Cát vàng
5. Phụ gia : Không
Mác bê tông |
250 (daN/cm2) |
Độ sụt thực tế |
Vật liệu cho 1 m3 bê tông |
||||||||
Xi măng |
Cát vàng |
Đá dăm |
Nước |
Phụ gia |
|||||||
Tỉ lệ khối lượng |
X: |
C: |
Đ: |
N: |
PG: |
6.5 cm |
439 (kg) |
658 (kg) |
1137 (kg) |
190 (lÝt) |
- |
1: |
1.50: |
2.59: |
0.43: |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
0.453 (m3) |
0.801 (m3) |
0.190 (m3) |
- |
||
|
|
|
|
|
|||||||
Khối lượng riêng của cát (g/cm3) : |
2.672 |
Khối lượng riêng của đá (g/cm3) : |
2.722 |
||||||||
Khối lượng thể tích xốp của cát (g/cm3) : |
1.452 |
Khối lượng thể tích xốp của đá (g/cm3) : |
1.420 |
||||||||
Mô đun của cát : |
2.85 |
||||||||||
Cường độ nén (daN/cm2) |
|||||||||||
R7 = |
212.5 daN/cm2 |
⇒ |
R28>= |
250.0 |
(daN/cm2) |
|
Kết luận: -Thành phần cấp phối trên thỏa mãn yêu cầu thiết kế
- Cường độ nén trên mẫu lập phương (150x150x150 mm)
+ Kiểm Soát chất lượng bê tông tại công trình. Bê tông được đúc mẫu hoặc khoan rút lõi mang về phòng thí nghiệm để kiểm tra cường độ chịu nén của bê tông.
Ký hiệu mẫu (Mark of sample) |
M1 |
M2 |
M3 |
Tình trạng mẫu (State of sample) |
Không có vết nứt, mặt mẫu bằng phẳng |
||
Ngày đúc (Date of cast) |
23/05/2018 |
||
Ngày thử (Tested date) |
20/06/2018 |
||
Tuổi mẫu (Concrete age) |
R28 |
||
Kích thước mẫu (Size of sample) - mm |
Mẫu lập phương: 150x150x150 |
||
Mác thiết kế (Grade of concrete) - N/mm2 |
30 |
||
Tiết diện mẫu (Section of sample) - mm2 |
22500 |
22500 |
22500 |
Tải trọng phá hoại (Smash load) - kN |
714.0 |
689.6 |
716.3 |
Hệ số quy đổi về mẫu chuẩn (Variable modulus on fiducial sample) |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
Cường độ nén từng mẫu (Compressive Strength) - N/mm2 |
31.73 |
30.65 |
31.84 |
Cường độ nén trung bình (Average Compressive Strength) - N/mm2 |
31.41 |
* Ghi chú - Note: Mẫu do khách hàng mang đến
* Kết luận - Conclude: Đạt mác thiết kế
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ thông tin từ phía khách hàng
Khi khách hàng liên hệ chúng tôi sẽ tư vấn,tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng, hẹn lịch cụ thể chúng tôi sẽ cử nhân viên nhiệt tình giàu kinh nghệm về sửa nhà để tư vấn cho khách hàng được hiệu quả nhất.
Bước 2. Khảo sát hiện trạng công trình.
Việc khảo sát hiện trạngcông trình là vấn để rất quan trọng Bước này sẽ quyết định kết cấu cho toàn bộ ngôi nhà, chính vì thế chúng tôi sẽ cử nhân viên giàu kinh nghiệm đến để khảo sát, tư vấn, lên phương án tại chỗ và đưa ra những phương án phù hợp nhất cho khách hàng. Đặc biệt chúng tôi sẽ lựa chọn những biện pháp thi công phù hợp nhất để tránh làm ảnh hưởng đến những hộ gia đình xung quanh.
Bước 3. Thiết kế bản vẽ cải tạo sửa chữa.
Sau khi khảo sát hiện trang chúng tôi sẽ thiết kế lại ngôi nhà của khách hàng theo công năng sử dụng tiện ích nhất, phù hợp với phong thủy và đặc biệt tính thẩm mỹ ngôi nhà chúng tôi sẽ kiến tạo cho khách hàng một không gian hoàn hảo đó là điểm nhấn của chúng tôi.
Bước 4. Lập dự toán báo giá, thương thảo và ký kết hợp đồng.
Sau khi chúng tôi thiết kế bản vẽ lên phương án thi công chúng tôi sẽ lập dự toán báo giá chi phí công trình chúng tôi sẽ gửi bảng dự toán chi tiết từng hạng mục đến khách hàng.
Bước 5. Thương thảo và ký kết hợp đồng.
Nếu khách hàng chấp thuận chúng tôi sẽ tiến hành soạn thảo hợp đồng cam kết tiến độ, chất lượng, giá thành gửi đến khách hàng và hai bên cùng ký kết.
Bước 6.Thực hiện hợp đồng.
Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã ký kết chúng tôi sẽ sắp xếp kỹ thuật viên, anh em thợ chuyên nghiệp tay nghề cao đã nhiều năm kinh nghiệm tiến hành đưa ra Biện pháp thi công cho phù hợp và thực hiện công việc đã được chủ đầu tư giao cho (Trong quá trình thi công nếu có phát sinh thêm hạng mục hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc thỏa thuận cụ thể).
Bước 7. Nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng.
Sau khi công trình đã hoàn thành 100% hai bên sẽ cùng nhau đi nghiệm thu đo đạc (nếu có) để bàn giao cho khách hàng.
Bước 8. Thanh quyết toán, thanh lý hợp đồng.
Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã cùng nhau ký kết khách hàng sẽ thanh toán cho chúng tôi dựa trên đơn giá đã thỏa thuận.
Bước 9. Chính sách bảo hành công trình.
TIẾN ĐỘ- CHẤT LƯỢNG- UY TÍN: Đảm bảo về tiến độ thi công. Đặt chất lượng công trình lên hàng đầu. Lấy uy tín làm nền tảng.
Đảm bảo minh bạch về chi phí, vật liệu đầu vào, an toàn lao động, thi công với máy móc hiện đại, vì môi trường xung quanh.
Bảo hành trọn đời đối với công trình thi công. Với phương châm “Chất lượng tạo niềm tin” sự hài lòng của khách là thương hiệu của chúng tôi.